banner
Thứ Sáu, ngày 26 tháng 04 năm 2024 Đặt trang này làm trang chủ | Tin ảnh | Phản hồi | Liên hệ | Sitemap
Skip Navigation Links
Trang chính
Skip Navigation Links
۩ Tin hoạt động
▪ Tin tức-sự kiện
▪ Giáo dục đào tạo
▪ Tổ chức - Đoàn thể
▪ NCKH và Quan hệ quốc tế
▪ Học sinh - Sinh viên
▪ Tuyển sinh
Skip Navigation Links
۩ Giới thiệu
Skip Navigation Links
۩ Tổ chức đoàn thể
Skip Navigation Links
۩ Cán bộ nhân viên
Skip Navigation Links
۩ Lịch công tác
Skip Navigation Links
۩ Lịch giảng Lý thuyết
Skip Navigation Links
۩ Lịch giảng Lâm sàng
Skip Navigation Links
۩ Thông tin nội bộ
Skip Navigation Links
۩ Tuyển sinh, Việc làm
Skip Navigation Links
۩ Thông tin Đào tạo
Skip Navigation Links
۩ Đề tài NCKH
Skip Navigation Links
۩ Góc Đoàn trường
Skip Navigation Links
۩ Điểm học tập
Skip Navigation Links
۩ Công khai CLGD
Skip Navigation Links
۩ Thư viện bài giảng
Skip Navigation Links
۩ Biểu mẫu


anh
anh
anh
anh
anh
anh
CSSK cộng đồng - Cao đẳng Điều dưỡng 10C
CSSK cộng đồng - Cao đẳng Điều dưỡng 10B
CSSK cộng đồng - Cao đẳng Điều dưỡng 10A
Lâm sàng truyền nhiễm - Cao đẳng Điều dưỡng 10C
Lâm sàng truyền nhiễm - Cao đẳng Điều dưỡng 10B
Lâm sàng truyền nhiễm - Cao đẳng Điều dưỡng 10A
Ký sinh 2 - Cao đẳng Xét nghiệm 5
Huyết học 2 - Cao đẳng Xét nghiệm 5
Lâm sàng Nhi - Cao đẳng Điều dưỡng 10C
Đảm bảo và KTCL Xét nghiệm - Cao đẳng Xét nghiệm 5
Hóa sinh 2 - Cao đẳng Xét nghiệm 5
Quản lý điều dưỡng - Cao đẳng Điều dưỡng 10C
Quản lý điều dưỡng - Cao đẳng Điều dưỡng 10B
Quản lý điều dưỡng - Cao đẳng Điều dưỡng 10A
Sinh học phân tử - Cao đẳng Xét nghiệm 5
Độc chất học LS - Cao đẳng Xét nghiệm 5
CSSK Gia đình 2 - Cao đẳng Điều dưỡng 10A
Lâm sàng Sản - Cao đẳng Điều dưỡng 10B
Lâm sàng Sản - Cao đẳng Điều dưỡng 10A
CSSK Gia đình 2 - Cao đẳng Điều dưỡng 10C
Số lượt đã truy cập
100978
Số đang truy cập
7

Học sinh - Sinh viên


KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THÁNG 4/2018 (THI LẠI)

MÔN THI: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP, GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ, THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

LỚP: ĐIỀU DƯỠNG 30, HỘ SINH 31, DƯỢC SỸ 20, XÉT NGHIỆM 9

Y SỸ (CN Y HỌC DỰ PHÒNG) 7 (PHẦN Y SỸ)

 

 

 

 

 

 

Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Lớp

Kết quả

Ghi chú

Nam

Nữ

LTTH

GDCT

THNN

1

Cao Thị

Lành

 

16/03/96

Thừa Thiên Huế

ĐD 30

 

7.0

 

 

2

Trương Thị

Như

 

07/08/97

Quảng Bình

ĐD 30

 

9.0

 

 

3

Hồ Thị

Thiêu

 

03/10/96

Thừa Thiên Huế

HS 31

5.0

 

 

 

4

Võ Thị Ngọc

Hân

 

24/04/97

Quảng Nam

DS 20

 

7.0

 

 

5

Võ Thị Mỹ

Linh

 

09/02/97

Quảng Trị

DS 20

0.0

 

 

Vắng

6

Hoàng Thị Kim

Ngân

 

03/10/96

Kon Tum

XN 9

 

9.0

 

 

7

Trần Hữu

Nguyên

05/02/97

 

Thừa Thiên Huế

XN 9

7.5

7.0

 

 

8

Tôn Thất

Quan

10/09/97

 

Đà Nẵng

XN 9

6.5

 

 

 

9

Đoàn Thụy Thiên

Thanh

 

19/07/96

Thừa Thiên Huế

XN 9

8.5

6.5

 

 

10

Nguyễn Đức

Khôi

22/10/97

 

Khánh Hòa

YHDP 7

6.5

 

 

 

11

Trần Thị Minh

Thư

 

03/06/96

Thừa Thiên Huế

YHDP 7

8.5

9.0

7.5

Lần 1

12

Bảo

Minh

16/04/96

 

Thừa Thiên Huế

CĐ ĐD 9F

0.0

 

 

Đình chỉ

13

Trịnh Ngọc

Liêu

23/10/96

 

Thừa Thiên Huế

CĐ XN 4

5.0

 

 

 

 

KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THÁNG 4/2018

MÔN THI: LÝ THUYẾT TỔNG HỢP, THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP

LỚP: Y SỸ (CN Y HỌC DỰ PHÒNG) KHÓA 7 VÀ KHÓA 6 (THI LẠI)

PHẦN Y HỌC DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Nơi sinh

Kết quả

Ghi chú

Nam

Nữ

LTTH

THNN

1

Nguyễn Phước Bảo

Ấn

09/12/1997

 

Thừa Thiên Huế

8.0

6.0

 

2

Giả Văn

Công

01/01/1994

 

Quảng Bình

7.0

5.0

 

3

Ngô Văn

Du

12/06/1997

 

Quảng Bình

8.0

5.5

 

4

Lâm Anh

Đức

08/06/1995

 

Nghệ An

8.0

5.0

 

5

Trần Hữu

Đức

21/05/1995

 

Thừa Thiên Huế

8.5

7.0

 

6

Hồ Thị

 

09/09/1997

Đắk Lắk

8.5

8.0

 

7

Võ Thị Thu

Hằng

 

01/05/1997

Quảng Trị

8.0

5.0

 

8

Trần Như

Hào

10/11/1996

 

Thừa Thiên Huế

8.5

7.5

 

9

Lê Thị

Hiền

 

03/10/1997

Quảng Trị

8.5

5.0

 

10

Nguyễn Ngọc Thái

Hùng

28/08/1996

 

Thừa Thiên Huế

6.5

7.0

 

11

Võ Trang Thục

Hửu

 

28/04/1997

Quảng Nam

8.5

6.5

 

12

Hồ Hữu

Huy

21/10/1997

 

Thừa Thiên Huế

9.0

6.0

 

13

Phạm Thị Thanh

Huyền

 

17/06/1997

Quảng Bình

9.5

6.0

 

14

Nguyễn Đức

Khôi

22/10/1997

 

Khánh Hòa

6.5

5.0

 

15

Nguyễn Thị

Mộng

 

09/03/1997

Thừa Thiên Huế

9.0

5.5

 

16

Phạm Huỳnh

Ngọc

03/01/1992

 

Thừa Thiên Huế

9.5

6.0

 

17

Trần Xuân

Nhật

13/04/1993

 

Quảng Nam

8.5

5.5

 

18

Võ Thị Hà

Nhi

 

13/10/1997

Thừa Thiên Huế

7.5

5.5

 

19

Bùi Thị Mỹ

Như

 

01/11/1997

Quảng Trị

9.0

5.5

 

20

Lê Thị Hồng

Nhung

 

05/01/1998

Nghệ An

9.0

5.0

 

21

Nguyễn Thị Cẩm

Nhung

 

29/12/1997

Quảng Trị

9.5

7.0

 

22

Hoàng Kiều

Oanh

 

11/02/1996

Thừa Thiên Huế

9.5

8.0

 

23

Nguyễn Thị Kiều

Oanh

 

01/05/1996

Thừa Thiên Huế

6.5

7.0

 

24

Nguyễn Hồng

Phi

19/10/1995

 

Thừa Thiên Huế

8.5

8.0

 

25

Nguyễn Thị Ánh

Phương

 

11/08/1996

Quảng Trị

9.5

7.0

 

26

Nguyễn Thị Thanh

Phương

 

05/01/1997

Thừa Thiên Huế

9.5

6.5

 

27

Trần Việt

Quân

08/02/1997

 

Thừa Thiên Huế

8.5

6.5

 

28

Trần Thị Thanh

Tâm

 

10/02/1997

Thừa Thiên Huế

9.0

7.0

 

29

Lê Thị

Thắm

 

22/02/1997

Quảng Trị

9.0

6.0

 

30

Huỳnh Thị Phương

Thảo

 

13/05/1997

Thừa Thiên Huế

9.0

6.5

 

31

Thái Thái

Thảo

 

22/11/1996

Bình Định

9.5

6.0

 

32

Lê Văn

Thoại

22/02/1997

 

Đắk Lắk

8.0

8.0

 

33

Nguyễn Hoàng Anh

Thư

 

28/09/1997

Thừa Thiên Huế

9.0

8.0

 

34

Trương Phan Đức

Thuần

11/12/1994

 

Thừa Thiên Huế

8.0

7.0

 

35

Đặng Thị Diễm

Trinh

 

14/10/1997

Thừa Thiên Huế

9.0

7.5

 

36

Châu Khắc

Trung

05/07/1997

 

Thừa Thiên Huế

8.5

6.5

 

37

Đỗ Văn Mạnh

Tường

26/12/1996

 

Quảng Nam

8.5

7.0

 

38

Thái Thị

Yến

 

04/05/1997

Nghệ An

7.5

6.5

 

39

Trần Thị Minh

Thư

 

03/06/1996

Thừa Thiên Huế

9.0

6.5

 

40

Đặng Thị

Loan

 

04/06/1996

Thừa Thiên Huế

 

5.5

YHDP 6

 


 ♦Các tin liên quan
Danh sách HSSV được miễn học, miễn thi học phần Giáo dục Quốc phòng - An Ninh
(30/07/2021)
Thông báo về việc cài đặt và sử dụng ứng dụng VssID - Bảo hiểm xã hội số (27/07/2021)
Danh sách HSSV nhận học bổng khuyến khích học tập; Học kỳ 1 năm học 2020-2021 (23/07/2021)
Danh sách HSSV miễn học, miễn thi, bảo lưu điểm theo Quyết định số 93/QĐ-CĐYT ngày 26/04/2021; Đối tượng: HSSV toàn trường (27/04/2021)





Liên kết
Liên kết

Giấy phép số 41/GP-TTĐT do Cục quản lý Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử cấp ngày 06 tháng 08 năm 2008
Trưởng Ban biên tập: TS.BS. Nguyễn Văn Tuấn
Bản quyền: Trường Cao đẳng Y tế Huế
Địa chỉ: 01 Nguyễn Trường Tộ - Tp Huế
Điện thoại: 0234 3822414 - Fax: 0234 3848068
Email: cdythue@cdythue.edu.vn

Cong ty dich vu thiet ke web