1. Danh sách trúng tuyển đợt 3 theo phương thức đăng ký Online
STT
|
Họ đệm Tên
|
Ngày sinh
|
Học THPT tại trường
|
KV
|
1
|
LÊ THỦY HOÀI
|
ÂN
|
02/04/2001
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
2NT
|
2
|
MAI THẾ
|
ANH
|
30/07/2000
|
THPT A Túc
|
1
|
3
|
VÕ THỊ NGỌC
|
BÍCH
|
13/01/2000
|
THPT Nguyễn Hữu Thận
|
2NT
|
4
|
NGUYỄN THỊ MINH
|
CHÂU
|
27/06/2001
|
THPT Hồng Lĩnh
|
2
|
5
|
LA THỊ KIM
|
CHI
|
04/09/2001
|
THPT Hà Trung
|
1
|
6
|
VĂN HỒ TRÚC
|
CHI
|
21/06/2019
|
THPT Hương Thuỷ
|
2
|
7
|
NGUYỄN THỊ HÀ
|
DIỆU
|
28/07/2001
|
THPT Lương Thế Vinh
|
3
|
8
|
NGUYỄN THỊ HOÀNG
|
DUNG
|
15/11/2001
|
THPT An Lão
|
1
|
9
|
LÊ THỊ HỒNG
|
HÀ
|
26/11/2000
|
THPT Hương Lâm
|
1
|
10
|
NGUYỄN NGỌC
|
HÂN
|
11/12/2001
|
THPT Lý Tự Trọng
|
2NT
|
11
|
NGUYỄN THỊ BÍCH
|
HẰNG
|
09/10/2001
|
THPT Quang Trung
|
2NT
|
12
|
ĐÀM THỊ
|
HẰNG
|
01/03/2001
|
THPT Quang Trung
|
2NT
|
13
|
NGUYỄN THỊ
|
HẢO
|
16/08/2001
|
THPT Nguyễn Hữu Thận
|
2NT
|
14
|
NGUYỄN THỊ THU
|
HIỀN
|
02/06/2001
|
THPT Vĩnh Thạnh
|
1
|
15
|
NGUYỄN THỊ THU
|
HIỀN
|
20/10/2001
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
2NT
|
16
|
LÊ
|
HIẾU
|
09/01/2000
|
THPT Thừa Lưu
|
2NT
|
17
|
NGUYỄN XUÂN
|
HOÁ
|
11/01/2000
|
THPT Tam Giang
|
2NT
|
18
|
NGUYỄN KHẮC
|
HÒA
|
01/01/2001
|
THPT Vinh Xuân
|
1
|
19
|
TRẦN THANH THÁI
|
HÒA
|
01/08/2001
|
THPT Hà Huy Tập
|
2
|
20
|
NGUYỄN THỊ
|
HUỆ
|
24/06/2001
|
Huyện Mang Yang, tỉnh
Gia Lai
|
1
|
21
|
NGUYỄN NHẬT LINH
|
HUYỀN
|
03/07/2019
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
2
|
22
|
NGUYỄN THỊ BẢO
|
KHÁNH
|
03/04/1996
|
THPT Bùi Dục Tài
|
2
|
23
|
ĐỖ VĂN
|
KIÊN
|
08/12/2019
|
THPT Đồng Hới
|
2
|
24
|
LÊ THỊ VÂN
|
KIỀU
|
02/08/2001
|
THPT Phong Điền
|
2NT
|
25
|
ĐINH THỊ HOA
|
LAN
|
12/01/2000
|
THPT Minh Hóa
|
1
|
26
|
PHAN THỊ MỸ
|
LINH
|
27/07/2001
|
THPT Nguyễn Thái Học
|
1
|
27
|
MAI THỊ
|
LY
|
27/03/2001
|
THPT Hà Trung
|
1
|
28
|
BÙI THỊ YẾN
|
LY
|
16/12/2001
|
THPT Xuân Diệu
|
2NT
|
29
|
TRẦN THỊ DIỄM
|
MY
|
03/07/2001
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
2NT
|
30
|
NGUYỄN THỊ THÚY
|
NGA
|
02/07/2001
|
THPT Lê Trực
|
1
|
31
|
TRẦN THỊ
|
NGA
|
06/01/2001
|
THPT Quang Trung
|
2NT
|
32
|
ĐÀM THỊ HỒNG
|
NGÂN
|
13/08/2001
|
THPT Quang Trung
|
2NT
|
33
|
NGUYỄN BÍCH BẢO
|
NGỌC
|
22/08/1998
|
THPT Gia Hội
|
3
|
34
|
XUÂN
|
NGỌC
|
28/09/2001
|
THPT Bình Sơn
|
2NT
|
35
|
LÊ THỊ ÁNH
|
NGUYỆT
|
14/08/2001
|
THPT Phong Điền
|
2NT
|
36
|
PHAN THỊ THANH
|
NHÀN
|
25/08/2001
|
THPT Thị Xã Quảng Trị
|
2
|
37
|
NGUYỄN THỊ
|
NHẠN
|
20/03/1998
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
2NT
|
38
|
ĐINH THẢO
|
NHI
|
25/07/2001
|
THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
2
|
39
|
HỒ THỊ
|
NHI
|
12/01/2001
|
THPT Truong Chinh
|
1
|
40
|
NGUYỄN THỊ
|
NHI
|
13/08/2001
|
THPT Hoá Châu
|
1
|
41
|
HỒ THỊ HỒNG
|
NHUNG
|
15/11/2019
|
THPT Hà Trung
|
1
|
42
|
LÊ THỊ PHI
|
NHUNG
|
09/06/2001
|
THPT Tố Hữu
|
1
|
43
|
NGUYỄN THỊ
|
NỮ
|
23/04/2001
|
THPT Quảng Ninh
|
2NT
|
44
|
LÊ THỊ Ý
|
NY
|
14/08/2001
|
THPT Thị Xã Quảng Trị
|
2
|
45
|
NGUYỄN THỊ
|
PHÚC
|
01/07/2019
|
THPT Cưmgar
|
1
|
46
|
BÙI THỊ BÍCH
|
PHƯƠNG
|
08/04/2001
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
1
|
47
|
ĐẶNG THỊ NGỌC
|
PHƯƠNG
|
03/07/2001
|
THPT Cao Thắng
|
2
|
48
|
TRẦN ĐÌNH MINH
|
QUANG
|
01/01/2001
|
THPT Gia Hội
|
2
|
49
|
VÕ THỊ THU
|
QUYÊN
|
01/10/2001
|
THPT Phan Đình Phùng
|
2
|
50
|
TRẦN THỊ
|
QUỲNH
|
22/12/2000
|
THPT Nguyễn Đình Liễn
|
1
|
51
|
KPĂ H'
|
SINH
|
25/10/2000
|
THPT Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
52
|
HỒNG
|
SƠN
|
24/08/2001
|
THPT Nguyễn Huệ
|
2NT
|
53
|
TRẦN THỊ THANH
|
TÂM
|
17/01/2001
|
THPT Đặng Huy Trứ
|
2
|
54
|
HỒ VĂN THÁI
|
THÁI
|
22/04/2001
|
THPT Trần Văn Kỷ
|
1
|
55
|
NGUYỄN THỊ THANH
|
THANH
|
19/12/2001
|
THPT Vinh Xuân
|
1
|
56
|
TRẦN NHẬT
|
THỊNH
|
16/12/2000
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
2
|
57
|
VÕ ĐÌNH
|
THỊNH
|
28/04/2001
|
THPT Cao Thắng
|
2
|
58
|
TRẦN NHẬT
|
THỊNH
|
16/12/2000
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
2
|
59
|
LƯƠNG THỊ
|
THUỲ
|
14/12/2001
|
THPT Tương Dương 1
|
1
|
60
|
NGUYỄN THỊ
|
THÙY
|
02/04/2001
|
THPT Hàm Nghi
|
1
|
61
|
LÝ THẢO
|
TIÊN
|
22/12/2019
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
2
|
62
|
HÀ XUÂN
|
TIẾN
|
14/10/2001
|
THPT Đặng Huy Trứ
|
2
|
63
|
LÝ THẢO
|
TIÊN
|
22/12/2001
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
2
|
64
|
ĐOÀN THỊ THUỲ
|
TRANG
|
31/10/2000
|
THPT Vinh Lộc
|
2NT
|
65
|
VÕ THỊ THUỲ
|
TRANG
|
19/05/2001
|
THPT Ba Gia
|
2NT
|
66
|
MAI THU
|
TRINH
|
18/09/2001
|
THPT Hà Trung
|
1
|
67
|
NGUYỄN THỊ MỸ
|
TRINH
|
10/04/2001
|
THPT Cam Lộ
|
2NT
|
68
|
HOÀNG THỊ
|
TUYỀN
|
26/03/2001
|
THPT Đặng Huy Trức
|
2
|
69
|
HỒ THỊ THẢO
|
VÂN
|
18/08/2001
|
THPT DT Nội Trú Quảng Trị
|
2NT
|
70
|
KPĂ SIU TƯỜNG
|
VÂN
|
28/03/2001
|
THPT Trần Quốc Tuấn
|
1
|
71
|
LA THỊ BẢO
|
VI
|
17/02/2001
|
THPT Tương Dương 1
|
1
|
72
|
NGUYỄN THỊ TRÀ
|
VY
|
12/02/2001
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1
|
73
|
LÊ THỊ NGỌC
|
YẾN
|
25/05/2019
|
THPT Hương Thủy
|
2
|
74
|
NGUYỄN KIM
|
YẾN
|
21/08/2002
|
THPT Tương Dương 1
|
1
|
Thí sinh đã trúng tuyển vào trường Cao đẳng Y
tế Huế trình độ Cao đẳng. Đề nghị thí sinh có mặt tại Phòng
Quản lý Học sinh – Sinh viên, trường Cao đẳng Y tế Huế (01 Nguyễn Trường Tộ, TP
Huế) từ 08 giờ 00 ngày 15/8/2019 (Thứ 5) đến 16 giờ 30 ngày 16/8/2019
(Thứ 6) để làm thủ tục nhập học.
Khi đến nhập học mang theo:
1.
Bản chính Giấy báo nhập học của trường Cao đẳng Y tế Huế. (Thí sinh chưa nhận
giấy báo nhưng có tên trong danh sách trúng tuyển vẫn đến làm thủ tục nhập
học).
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
đối với những thí sinh trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt
nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp các năm trước.
3. Học bạ THPT hoặc tương đương.
4. Giấy khai sinh, hộ khẩu.
5. Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có) như:
giấy chứng nhận con liệt sĩ, con thương binh, thẻ thương binh hoặc được hưởng
chính sách như thương binh của bản thân hoặc bố mẹ; sổ hộ nghèo, cận nghèo đối
với thí sinh là người dân tộc thiểu số, ….
* Các giấy tờ ở mục 2,
3, 4, 5 Nhà trường sẽ thu hai bản photocopy công chứng, thí sinh phải mang theo
bản chính để kiểm tra đối chiếu.
6. Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
7. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự
do Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện cấp, Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban Chỉ
huy quân sự cấp xã nơi cư trú cấp (đối với thí sinh nam).
8. 4 ảnh 3 x 4 cm (ghi rõ họ tên, ngày sinh ở
mặt sau mỗi ảnh).
9. Học phí năm 1: 1.040.000đ/tháng x 10 tháng
= 10.400.000đ; Đợt 1 thu khi nhập học: 6.000.000 đ
10. Tiền Bảo hiểm theo quy định
* Ghi chú: - Lệ phí xét tuyển 30.000
đ/nguyện vọng..
- Thí sinh chuẩn bị tiền khám sức khỏe đầu khóa, tiền may áo blouse (theo mẫu
quy định).
- Thí sinh đăng ký nội trú khi làm thủ tục nhập học.
- Thông tin chi tiết tại Website trường Cao đẳng Y tế Huế: http://cdythue.edu.vn; Điện thoại: 0234.3830115 - 0234.3820042
2. Thông báo xét tuyển đợt 4
Trường
Cao đẳng Y tế Huế thông báo tiếp tục nhận hồ sơ đợt 4 - năm 2019, cụ
thể:
* Thời gian:
Nhận hồ sơ từ ngày thông báo đến 16.8.2019
Các đợt tiếp theo nếu
còn chỉ tiêu Nhà trường sẽ thông báo cụ thể.
* Ngành tuyển:
- Cao
đẳng: Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Dược.
- Trung cấp: Y sỹ Y học cổ truyền
* Phương thức xét
tuyển:
Xét học bạ hoặc xét điểm thi THPT Quốc Gia năm 2019
* Phương thức đăng ký
xét tuyển:
Thí
sinh thực hiện 1 trong 3 cách sau:
+
Đăng ký Online tại địa chỉ http://cdythue.edu.vn/TuyensinhOnline/TuyensinhOnline1.html
+
Nộp trực tiếp tại trường
+
Nộp qua đường bưu điện
* Chi tiết theo hướng dẫn http://cdythue.edu.vn/default.aspx?IDDM=2&IDCTTintuc=1504&IDTT=4&TTDM=2