Ngày 21/8/2013, Hội đồng tuyển sinh trường Cao đẳng Y tế Huế đã họp và công bố điểm chuẩn trúng tuyển bậc Cao đẳng năm 2013.
* Cao đẳng chính quy:
STT |
Mã ngành |
Khối thi Đại học |
Tên ngành |
Điểm chuẩn 2013 |
1 |
C720501 |
B |
Điều dưỡng |
14.0 |
2 |
C720502 |
B |
Hộ sinh |
13.0 |
3 |
C720332 |
B |
Xét nghiệm Y học |
14.5 |
4 |
C900107 |
A |
Dược |
14.0 |
* Cao đẳng liên thông chính quy (Đối tượng đã tốt nghiệp Trung cấp):
STT |
Mã ngành |
Khối thi Cao đẳng |
Tên ngành |
Điểm chuẩn 2013 |
1 |
C720501 |
B |
Điều dưỡng |
11.0 |
2 |
C720502 |
B |
Hộ sinh |
11.0 |
3 |
C720332 |
B |
Xét nghiệm Y học |
11.0 |
4 |
C900107 |
A |
Dược |
10.0 |
Điểm chuẩn trên bao gồm cả điểm thi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế tuyển sinh Cao đẳng chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Download Danh sách trúng tuyển tại đây....
Anh (chị) trúng tuyển có mặt tại Hội trường I, trường Cao đẳng Y tế Huế (01 Nguyễn Trường Tộ, Tp Huế) từ 08giờ 00 ngày 28/8/2013 đến 17h00 ngày 30/8/2013 để làm thủ tục nhập học.
Khi đến nhập học mang theo:
1. Giấy báo nhập học của trường Cao đẳng Y tế Huế (Sinh viên photocopy thêm 05 giấy báo nhập học có công chứng).
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (THPT, THCN hoặc tương đương đối với những sinh viên tốt nghiệp năm 2013) hoặc bằng tốt nghiệp đối với những sinh viên đã tốt nghiệp các năm trước.
3. Học bạ THPT hoặc tương đương.
4. Giấy khai sinh.
5. Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, con thương binh, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc bố mẹ, sổ hộ nghèo, hộ khẩu thường trú của sinh viên (đối với các sinh viên thường trú tại các địa phương miền núi và vùng sâu, vùng xa, bãi ngang…), giấy chứng nhận con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, ….
* Các giấy tờ ở mục 2, 3, 4 nhà trường sẽ thu một bản photocopy, mục 5 thu hai bản photocopy, sinh viên phải mang theo bản chính để kiểm tra đối chiếu.
6. Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có).
7. Giấy xin tạm vắng ở địa phương (đối với các học sinh không có hộ khẩu ở TP Huế).
8. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự do Ban chỉ huy quân sự cấp huyện cấp, Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã nơi cư trú cấp.
9. 4 ảnh 3 x 4 cm (ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau mỗi ảnh).
10. Học phí học kỳ I:
548.000đ/tháng x 5 tháng = 2.740.000đ
11. Tiền Bảo hiểm:
- Bảo hiểm Y tế bắt buộc/năm = 289.800đ
- Bảo hiểm thân thể/năm = 60.000đ
Giấy báo nhập học đã được gửi về Sở GD-ĐT nơi thí sinh đăng ký hồ sơ, thí sinh liên hệ trực tiếp SỞ GD-ĐT để nhận, trường hợp đến ngày nhập học thí sinh không nhận được giấy báo, vẫn hoàn thành các thủ tục trên và đến nhập học theo kế hoạch, Nhà trường sẽ giải quyết.
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG NĂM 2013
STT |
Mã HS |
Trường thi |
Khối |
Ngành |
SBD |
Họ và Tên |
Ngày sinh |
ĐTC |
1 |
33.33.D3 |
C33 |
B |
C720332 |
1631 |
Nguyễn Thị Thanh |
Bình |
03/01/91 |
14.00 |
2 |
34.34.01 |
CYU |
B |
C720332 |
89 |
Lê Ngọc |
Bốn |
10/03/90 |
12.00 |
3 |
31.31.24 |
C33 |
B |
C720332 |
1744 |
Hoàng Phương |
Nam |
20/10/91 |
16.50 |
4 |
32.32.19 |
C33 |
B |
C720332 |
1764 |
Nguyễn Thị Thanh |
Nhàn |
10/06/91 |
12.50 |
5 |
33.33.28 |
CCH |
B |
C720501 |
3465 |
Phan Thế |
Anh |
24/08/92 |
15.50 |
6 |
32.32.00 |
CKY |
B |
C720501 |
2824 |
Trương Thị |
Hai |
10/08/92 |
14.00 |
7 |
99.99.99 |
C33 |
B |
C720501 |
1703 |
Hoàng Thị |
Hương |
20/07/92 |
12.00 |
8 |
.99.99 |
CKY |
B |
C720501 |
6454 |
Trần Thị |
Kiều |
01/03/92 |
16.00 |
9 |
33.33.28 |
C33 |
B |
C720501 |
1721 |
Lê Chí Thông Ni |
Liên |
05/03/91 |
13.00 |
10 |
32.32.53 |
CCH |
B |
C720501 |
3684 |
Phan Thị |
Mãnh |
09/04/92 |
11.00 |
11 |
99.99.99 |
CET |
B |
C720501 |
390 |
Dương Thị Thúy |
My |
01/06/92 |
13.00 |
12 |
99.99.99 |
CCH |
B |
C720501 |
3719 |
Hoàng Thị Minh |
Nguyệt |
22/05/93 |
12.50 |
13 |
99.99.99 |
CCH |
B |
C720501 |
4005 |
Lê Hải |
Yến |
17/09/93 |
12.00 |
14 |
38.38.37 |
CXS |
A |
C900107 |
612 |
Nguyễn Minh |
Đức |
12/09/95 |
15.00 |
15 |
33.33.D3 |
CCH |
A |
C900107 |
1576 |
Vũ Thị Bích |
Ngọc |
27/03/92 |
11.00 | |